Sản phẩm bán chạy
Hóa chất
Hóa chất cơ bản
H2SO4 60-70% (loãng) (H2SO4 60-70% dilute)
– Ngoại quan: Axit Sulfuric 60% dạng dung dịch màu trong suốt và có mùi hăng. – Appearance:Sulfuric acid is 60% transparent color solution and has a pungent odor. – Hàm lượng H2SO4: 60.1% – H2SO4 content: 60.1% – Hàm lượng Sắt (Fe): 0.009% – Iron content (Fe): 0.009% – Hàm lượng cặn không tan:...HNO3 60-70% (loãng) (HNO3 60-70% dilute)
– Hóa chất Acid Nitric – HNO3 tồn tại ở thể khí và thể lỏng đều không màu, mùi hắc. – Nitric Acid Chemicals – HNO3 exists in gases and liquid bodies are colorless, dark odors. – Điểm sôi của Acid Nitric – HNO3 là 86 °C (đậm đặc), – Boiling point of Nitric Acid...Span 80
– Thể lỏng, dạng dầu sánh đồng nhất, có màu nâu sậm đến nâu vàng; Hàng do Trung Quốc sản xuất, đồng nhất cùng lô sản xuất. Độ axit ≤ 3 (mgKOH/g); – Liquid, homage oil, dark brown to fawn; Goods are manufactured by China, homested with the same batch of production. Acidity ≤3 (mgKOH/g);...Sáp phức hợp (Compound wax)
– Dạng thể rắn, màu nâu hoặc màu nâu vàng, do Trung Quốc sản xuất, đồng nhất cùng lô sản xuất. Hàng hoá được sản xuất trước không quá 2 tháng kể từ khi bên A thông báo kế hoạch đặt hàng đối với bên B. – Solid form, brown or fawn, manufactured by China,...NH4NO3 dạng tinh thể (NH4NO3 crystalline)
– hàm lượng NH4NO3(%): ≥99.5 (tinh thể loại 1) – NH4NO3 content(%): ≥99.5 (crystalline type 1) – Hàm lượng nước(%): ≤0.5 – Water content(%): ≤0.5 – độ axit: Chất chỉ thị không có C14H14N3NaO3S màu đỏ – Acidity: C14H14N3NaO3S red directive – tạp chất cơ học: ≤0.05 – mechanical impurities: ≤0.05 – độ PH (dung...NH4NO3 dạng hạt xốp 99,5% (NH4NO3 porous granule 99.5%)
– hạt ở dạng hình cầu có tỷ trọng thấp – particles in the form of a low-weight sysplanity – Độ tinh khiết, %: 98,5 – Purity, %: 98.5 – Độ ẩm, %: 0,3 – Moisture, %: 0.3 – Khối lượng riêng rời, g/cm3: 0,73 – 0,83 – Specific weight, g/cm3: 0.73 – 0.83 –...H2SO4 98% ( đặc) / H2SO4 98% (concentrated)
– Ngoại quan: Độ màu ≤ 2ml; độ trong suốt ≥ 50mm; – Appearance: Color temperature ≤ 2ml; 50mm ≥ transparency; – Chỉ tiêu hóa học: hàm lượng H2SO4 ≥ 98%; hàm lượng tro ≤ 0,1%; hàm lượng Fe ≤ 0,01%; – Chemical indicators: H2SO4 content ≥ 98%; ash content ≤ 0.1%; Fe content ≤...Nhũ hoá T155 (Emulsifier T155)
– Dạng thể lỏng đồng nhất đặc dính, có màu nâu hoặc nâu vàng. Hàng do Trung Quốc sản xuất, đồng nhất cùng lô sản xuất, nhiệt độ chớp cháy ≥ 1700C; – The homage liquid form is sticky, brown or fawn. Goods manufactured by China, homed with the same batch of production, flashing temperature...NANO3 hàm lượng 99,2%(dạng tinh thể, thể rắn) / NANO3 99.2% content(crystalline, solid
– Hàm lượng sodium nitrate (tính theo cơ số khô)%: ≥ 99.3 – Sodium nitrate content (in dry base)%: ≥ 99.3 – Hàm lượng sodium nitrite (tính theo cơ số khô)%: ≤ 0.02 – Sodium nitrite content (in dry base)%: ≤ 0.02 – Hàm lượng chloride (NaCl) (tính theo cơ số khô)%: ≤0.30 – Chloride...an ninh mạng
Thiết bị phá mã hiệu năng cao
Giới thiệu giải pháp Password Recovery
Mô hình 1: Phát triển trên các Card FPGA kết nối với Host qua PCIe Mô hình 2 : FPGA Multi-Clusters kết nối qua EthernetGiới thiệu giải pháp Anti-DDoS tốc độ cao
1. Giới thiệu về các hình thức tấn công DDoS 2. Ưu và nhược sử dụng giải pháp Anti-DDoS trên phần cứng và trên phần mềm. 3. Các giải pháp của VINTECH trên phần cứng 4. Demo thiết bị Anti-DDoS của VINTECHdịch vụ logistic
THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
THIẾT BỊ ĐO HỆ SỐ GIÃN NỞ NHIỆT DÀI
Model: L76 Hãng sản xuất: Linseis GmbH/ ĐứcMÁY ĐO MÀU SẮC ColorLite sph870
Model: ColorLite sph870 Hãng sản xuất: ColorLite / Đức Xuất xứ: ĐứcBuồng khí hậu CTS CS-40 / 350-5
Buồng khí hậu CTS CS-40 / 350-5 của chúng tôi được sử dụng để kiểm tra chất lượng sản phẩm, nhưng chúng tôi cũng có thể sử dụng nó để thực hiện kiểm tra ngẫu nhiên cho khách hàng nhằm giúp họ yên tâm rằng thiết bị có thể chịu được nhiệt độ và độ...Máy thử rung sóc Series L ETS Solutions (200kgf – 600kgf)
Hãng sản xuất: ETS Solutions/ Đức Máy thử rung sóc Series L ETS Solutions được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn thử nghiệm quân sự và quốc tế bao gồm MIL, ASTM, IEC, ISO, BS, JIS, v.v.